🔍
Search:
SỰ KHIẾM KHUYẾT
🌟
SỰ KHIẾM KHUYẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
완전하지 않거나 완전하지 못함.
1
SỰ CHƯA HOÀN HẢO, SỰ KHIẾM KHUYẾT, SỰ THIẾU SÓT:
Việc không hoàn thiện hoặc không thể hoàn thiện.
🌟
SỰ KHIẾM KHUYẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
정신의 이상으로 인격이나 판단력 등에 결함이 생겨 정상을 벗어난 말이나 행동을 하는 상태.
1.
BỆNH TÂM THẦN, BỆNH THẦN KINH:
Tình trạng mà hành động hay lời nói khác thường tạo ra bởi sự khiếm khuyết ở khả năng phán đoán hay tính cách…, là những bất thường về mặt tâm lý.
-
None
-
1.
사회 제도의 모순이나 결함 때문에 일어나는 모든 문제.
1.
VẤN ĐỀ XÃ HỘI:
Tất cả vấn đề xảy ra do mâu thuẫn hoặc sự khiếm khuyết của chế độ xã hội.